Sandwich Panel EPS được sử dụng trong kiến trúc xây dựng. Có công dụng cách âm cách nhiệt tốt. EPS nhẹ nhưng chắc chắn. Chính vì vậy để xây một ngôi nhà đơn giản, EPS cũng rẩ khỏe và bền. Lớp mạ với các vật liệu khác giúp bạn có nhiều lựa chọn
1.Tiết kiệm nhiệt năng
Tiết kiệm điều hòa nhiệt độ và giảm nóng đáng kể, hiệu quả cách nhiệt tuyệt vời hơn đến 4.2 lần so với tường gạch.
EPS là vật liệu tốt nhất cho tường và mái các nhà máy điện tử, dược phẩm, chế biến, dệt may, linh kiện may và các nhà xưởng, nhà kho nói chung.
2.Cách âm , cách nhiệt tuyệt vời
Sử dụng tấm EPS tỷ trọng cao để giảm thiểu tiếng ồn & chống ẩm.
3. Lắp đặt dễ dàng
4. Rất nhẹ và chắc chắn
Mái tôn 3 lớp lõi xốp là dòng sản phẩm chuyên dụng tấm lợp 3 lớp cách nhiệt, cách âm. Có 2 mặt đều là tôn (Tôn-EPS-Tôn), với chủng loại 5 sóng dùng cho nhà dân dụng và công nghiệp.
Được sản xuất từ hạt nhựa Expandable PolyStyrene EPS resin có khả năng cách âm, cách nhiệt, cách điện, không thấm nước có tính ứng dụng cao cho giải pháp tấm lợp cách nhiệt và cách âm.
Được chứng nhận về hiệu năng chống cháy và tính năng cháy chậm. Được cấu tạo bởi hai mặt tôn, lõi xốp EPS có phụ gia chống bắt lửa. Nếu hỏa hoạn xảy ra thì tấm Panel EPS này sẽ giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn.
Có cấu trúc rất gọn gàng và hấp dẫn. Một bảng màu rộng cung cấp rất nhiều chủng loại sóng và khớp liên kết. Mô hình tiện ích độc đáo, đã được cấp bằng sáng chế.
DỄ DÀNG LẮP ĐẶT
Trọng lượng nhẹ nhất trong các loại tấm cách nhiệt và nó củng có độ cứng siêu tốt, dể tính toán thi công thuận tiện và dể dàng. Cấu hình khóa khớp được thiết kế cẩn thận, rãnh dọc giúp hỗ trợ việc lắp đặt các tấm rất nhanh.
Mái tôn 3 lớp lõi xốp là sản phẩm chống ồn và chống nóng cho các công trình công cộng và công nghiệp.
Độ dày tôn | 0,35 ~ 0,45 mm |
Độ dày lõi | 50 / 75 / 100 mm |
Mật độ EPS | 11 kg/m³ |
Chiều rộng | 980 / 1080 mm |
Chiều dài | theo yêu cầu của khách hàng |
Mục | Đơn vị | Chỉ số thuộc tính | ||
I | II | III | ||
Mật độ lõi cụ thể ≤ | Kg / m3 | 10 | 11 | 120 |
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) | KPa | 60 | 100 | 150 |
Hệ số dẫn nhiệt ≤ | w / (mk) | 0,041 | 0,041 | 0,041 |
Hệ số thấm hơi nước | Ng / Pa.ms | 9,5 | 4,5 | 4,5 |
Ngậm nước ≤ | % | 6 | 4 | 2 |
Chỉ số oxy ≥ | % | 30 | 30 | 30 |